Biểu công khai theo TT 36

Thứ sáu - 15/09/2023 16:11
Biểu mẫu 01
        PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
        TRƯỜNG MẦM NON PLUÂN GIÓI
 

THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non,
năm học 2023 – 2024
 
STT Nội dung Nhà trẻ Mu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ dự kiến đạt được 1. Chăm sóc, nuôi dưỡng.
- 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần.
- 100% trẻ được cân và theo dõi biểu đồ sức khỏe 9L/năm, đo 2L/năm.
- SDD = 5%; Thấp còi = 5,5 %; Cân nặng cao hơn tuổi = 0%
-  93% trẻ có khả năng vận động phù hợp theo độ tuổi, sức khỏe tốt.
2. Giáo dục.
- 90% trẻ đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ.
- 86 % có thói quen tự phục vụ phù hợp độ tuổi.
- 86% nghe và hiểu được lời nói của người khác, nói được câu đơn giản. Biết diễn đạt hiểu biết thông qua câu nói đơn hoặc cử chỉ tay đưa ra, lắc đầu, gật đầu.
- 88% Trẻ có hiểu biết ban đầu về bản thân, về con người, sự vật, hiện tượng xung quanh và một số khái niệm phù hợp với độ tuổi.
 1. Chăm sóc, nuôi dưỡng.
- 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần.
- 100% trẻ được cân và theo dõi biểu đồ sức khỏe 4L/năm, đo 2 L/năm.
- SDD = 5%; Thấp còi = 5 %; Cân nặng cao hơn tuổi =  0%;
- 98% trẻ thích vận động và 95 % trẻ có kỹ năng vận động khéo léo theo độ tuổi, sức khỏe tốt.
2. Giáo dục.
- Phấn đấu 95% trẻ mẫu giáo đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ.
- 92% Trẻ có khả năng làm được một số việc tự phục vụ phù hợp độ tuổi, thói quen, nề nếp vệ sinh.
- 95% Trẻ chủ động tích cực hứng thú tham gia vào các hoạt động giáo dục, tự tin, biết bày tỏ cảm xúc và ý kiến cá nhân phù hợp với độ tuổi, mạnh dạn trong giao tiếp với những người xung quanh, lễ phép với người lớn phù hợp với độ tuổi; biết thân thiện, chia sẻ, hợp tác với bạn bè trong các hoạt động sinh hoạt, vui chơi, học tập phù hợp với độ tuổi, có ý thức về bảo vệ môi trường.
- 96% trẻ hiểu được các câu nói của người khác, sử dụng được các câu nói phức tạp hơn. Biết sử dụng các câu nói lịch sự, lễ phép.
- 100% trẻ mẫu giáo lớn nhận biết được 29 chữ cái, cầm bút tô đúng chiều, ngồi đúng tư thế, trẻ nhận biết chữ trong từ.
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện - 100% lớp thực hiện có chất lượng chương trình GDMN mới, qui chế chuyên môn và chế độ sinh hoạt trong ngày của trẻ.
- 100% trẻ được đánh giá theo hướng dẫn của Phòng GD&ĐT ĐBĐ.
- 100% lớp thực hiện có chất lượng chương trình GDMN mới, qui chế chuyên môn và chế độ sinh hoạt trong ngày của trẻ.
- 100% trẻ 5 tuổi được thực hiện đánh giá theo Bộ chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi.
- 100% trẻ 3,4 tuổi được thực hiện đánh giá theo hướng dẫn của Phòng GD&ĐT.
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển  - 93 % trẻ đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ. Trong đó:
+ 94% trẻ đạt lĩnh vực phát triển thể chất;
+ 92%% trẻ đạt lĩnh vực phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội.
+ 92%% trẻ đạt lĩnh vực phát triển ngôn ngữ.
+ 93%% trẻ đạt lĩnh vực phát triển nhận thức.
 - 95 % trẻ mẫu giáo đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ. Trong đó:
+ 94% trẻ MGB, 95% trẻ MGN, 98% trẻ MGL đạt lĩnh vực phát triển thể chất.
+ 95% trẻ MGB, 95% trẻ MGN, 96,% trẻ MGL đạt lĩnh vực phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội.
+ 94% trẻ MGB, 97% trẻ MGN, 100% trẻ MGL đạt lĩnh vực phát triển ngôn ngữ.
+ 95% trẻ MGB, 96% trẻ MGN, 97% trẻ MGL đạt lĩnh vực phát triển nhận thức.
+ 93,5% trẻ MGB, 95% trẻ MGN, 97% trẻ MGL đạt lĩnh vực phát triển thẩm mỹ.
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non   Đầu tư CSVC trang thiết bị chăm sóc nuôi dưỡng, ĐDĐC, đồ dùng học tập  phục vụ công tác giáo dục
 
- Nhà trường phối hợp với Ban đại diện CMHS tặng quà cho 2% cháu có hoàn cảnh khó khăn trong các dịp tết  trung thu, tết thiếu nhi, tết nguyên đán
 
 
 
 
  Luân Giói, ngày 12 tháng 9 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG

 
   
 
 
 
Dương Thị Hạnh
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Biểu mẫu 02
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG MẦM NON LUÂN GIÓI
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế,
năm học 2023– 2024
 
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 325   9 53 88  82 93
1 Số trẻ em nhóm ghép     9 53 36 59 49
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày              
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày     9 53 88  82 93
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập     0 0 0 0 2
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 320   4 53 88 82 93
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe     9 53 88 82 93
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng     9 53 88 82 93
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Strẻ cân nặng bình thường     9 42 80 66 82
2 Strẻ suy dinh dưỡng thnhẹ cân     0 11 8 16 11
3 Strẻ có chiều cao bình thường     7 38 81 71 84
4 Số trẻ suy dinh dưỡng ththấp còi     2 15 7 11 9
5 Số trẻ thừa cân béo phì     0 0 0 0 0
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục              
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ     9 53      
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo         88  82 93
 
  Luân Giói, ngày 12 tháng 9 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG

 
Luân Giói, ngày 04 tháng 6 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
   
 
 
Dương Thị Hạnh
 
 
 
 
 
 
 
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG          Biểu mẫu 03
TRƯỜNG MẦM NON LUÂN GIÓI
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
 năm học 2023 – 2024
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng   Số m2/trẻ em
II Loại phòng học 15 1,6
1 Phòng học kiên cố  13 1,6
2 Phòng học bán kiên cố   2  
3 Phòng học tạm 0  
4 Phòng học nhờ   0  
III Số điểm trường 6 -
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 7.293.3 18,9
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 1.840 4,7
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)    648 1,6
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 0  
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2)   135 0,35
4 Diện tích hiên chơi (m2)      270 0,7
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)   36  
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 36  
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 90  
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 5 33,3bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định   5  
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 12  
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời  7 01 bộ/sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )    0,  
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)    
1 Bộ thể chất đa năng.  0  
2 Đồ chơi tự làm 78 03 bộ/lớp
 
    Số lượng(m2)
XI Nhà v sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 01   10    0,5
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
    Không
XII Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh  x  
XIII Nguồn đin (lưới, phát điện riêng)  x  
XIV Kết nối internet  x  
XV Trang thông tin đin tử (website) của cơ sgiáo dục   x   
XVI Hàng rào B40  x  
 
  Luân Giói, ngày 12 tháng 9 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG

 
Luân Giói, ngày 04 tháng 6 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
   
 
 
 
Dương Thị Hạnh
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Biểu mẫu 04
 PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG MẦM NON LUÂN GIÓI
 
 
 
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2023 – 2024
 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Tốt Khá Đạt K.Đat
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 29     25 2 2   5 19 03 07 19 1 0
I Giáo viên 24     21 2 1   5 18 1 5 18 1 0
1 Nhà trẻ 07     05 01 1   02 05 0 0 6 1 0
2 Mẫu giáo 17     15 01 0   03 13 01 05 12 0 0
II Cán bquản lý 03     02         01 01 01 1    
1 Hiệu trưởng 01     01           01 0 01    
2 Phó hiệu trưởng 02     02         01 01 01 01    
III Nhân viên 02     01 0 01                
1 Nhân viên văn thư                            
2 Nhân viên kế toán 01         01                
3 Thủ quỹ 01     01                    
4 Nhân viên y tế 0         0                
5 Nhân viên phục vụ 0           0              
6 Bảo vệ, lao công 0           0              
 
        Luân Giói, ngày 12 tháng 9 năm 2023
    HIỆU TRƯỞNG


 
 
 
….., ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
   
        Dương Thị Hạnh
 
 
 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

LIÊN KẾT WEBSITE

 

 

 

 

HỖ TRỢ KỸ THUẬT
THỐNG KÊ
  • Đang truy cập3
  • Hôm nay83
  • Tháng hiện tại1,559
  • Tổng lượt truy cập236,653
headerleft
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Chế độ giao diện đang hiển thị: Tự độngMáy Tính